Họp toàn thể cán bộ
Biểu 1
ỦY BAN NHÂN DÂN BÁO CÁO
XÃ/THỊ TRẤN MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ CÔNG NGHIỆP, THỦ CÔNG NGHIỆP
THÁNG /2019
(Kèm theo CV số 265 /UBND-KTHT ngày 28/02/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa)
TT | Tên cơ sở KD | Ngành nghề sản xuất kinh doanh (Cơ khí,Vật liệu xây dựng, Đan lát, Mộc; may mặc; chế biến nông, lâm, thủy sản, nước sinh hoạt ) | Sản phẩm chủ yếu | Giá trị thực hiện (Tr.đ) |
Vốn đầu tư Đến hết tháng báo cáo (Tr.đ) (T1+2+ 3/2019)
|
Lao động hiện có |
Ghi chú | |||||
I |
Cá nhân, hộ gia đình, nhóm hộ |
Sản phẩm |
Đơn VT |
Thực hiện tháng báo cáo (3/2019) |
Thực hiện đến hết tháng báo cáo (T1+2+ 3/2019) |
Thực hiện tháng báo cáo (3/2019) |
Thực hiện Đến hết tháng báo cáo (2/2019) (T1+2+ 3/2019)
|
Tốc độ tăng trưởng giá trị ( % ) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| Thôn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguyến Văn A | Cơ khí | Cửa sắt các loại | M2 | 30 | 110 | 21 | 77 |
| 70 | 2 | 700.000đ/ M2 |
| Lê văn B | Vật liệu xây dựng | Gạch vồ xi măng | 1000 v | 20 | 65 | 30 | 97,5 |
| 90 | 4 | 1500đ/v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thôn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Doanh nghiệp, Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty TNHH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| HTX điện H | KD Điện năng | Kw điện | 1000 kw | 300 | 950 | 600 | 1900 |
| 650 | 6 | 2000đ/kw |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đánh giá chung: - Các nhóm mặt hàng tăng, giảm; lý do tăng, giảm
-
..ngày , tháng 02 năm 2019
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO CHỦ TỊCH
Biểu 2
ỦY BAN NHÂN DÂN BÁO CÁO
XÃ/THỊ TRẤN MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
THÁNG /2019
(Kèm theo CV số 265 /UBND-KTHT ngày 28 /02/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa)
TT | Tên cơ sở KD | Ngành nghề kinh doanh ( KD hàng hóa tổng hợp, xăng dầu, vận tải hành khách/hàng hóa, du lịch, lưu trú, ăn uống; sửa chữa máy móc, công cụ, điện tử ; quản lý kinh doanh chợ ) | Sản phẩm chủ yếu | Giá trị thực hiện (Tr.đ) |
Vốn đầu tư Đến hết tháng báo cáo (Tr.đ) |
Lao động Hiện có |
Ghi chú | |||||
I |
Cá nhân, hộ gia đình, nhóm hộ |
Sản phẩm |
Đơn VT |
Thực hiện tháng báo cáo (3/2019) |
Thực hiện đến hết tháng báo cáo (T1+2+3/2019) |
Thực hiện tháng báo cáo (3/2019) |
Thực hiện đến hết tháng báo cáo (T1+2+3/2019) |
Tốc độ tăng trưởng giá trị ( % ) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| Thôn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguyễn Văn A | Hàng hóa tổng hợp |
| Tr.đ |
|
| 20 | 65 |
| 70 |
|
|
| Lê thị B | Dịch vụ ăn uống |
| Tr.đ |
|
| 30 | 80 |
| 150 |
|
|
| Lê Văn C | Vân tải hành khách | Vận tải khách H.Hóa - Hà Nội | Lượt người |
1000 |
2400 |
100 |
240 |
|
1100 |
3 |
100.000đ/ lượt người |
| Thôn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Doanh nghiệp, Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cty CP Sơn Hà | Xăng, dầu | Xăng dầu | ĐVT | 60 | 130 | 1200 | 2600 | -16,6 |
|
| 20.000đ/lít |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty TNHH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cty TNHH | QL kinh doanh chợ |
| Tr.đ |
|
| 2000 | 6500 | -25 | 1700 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| HTX điện H | KD Điện năng | Kw điện | 1000 kw | 300 | 950 | 600 | 1900 |
| 650 | 6 | 2000đ/kw |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đánh giá chung: - Các nhóm mặt hàng tăng, giảm; lý do tăng, giảm
-
..ngày , tháng 02 năm 2019
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO CHỦ TỊCH
Biểu 1
TÊN ĐƠN VỊ BÁO CÁO
DOANH NGHIỆP/HTX MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ SẢN XUẤT KINH DOANH THÁNG /2019
(Kèm theo CV số 264 /UBND-KTHT ngày 28/02/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa)
TT |
Ngành nghề sản xuất kinh doanh
| Sản phẩm chủ yếu | Giá trị thực hiện (Tr.đ) |
Vốn đầu tư đến hết tháng báo cáo |
Lao động hiện có |
Ghi chú | |||||
I |
Sản phẩm |
Đơn VT |
Thực hiện tháng báo cáo | Thực hiện đến hết tháng báo cáo (3/2019) |
Thực hiện tháng báo cáo | Thực hiện đến hết tháng báo cáo (t1+2+3/2019)
|
Tốc độ tăng trưởng giá trị ( % ) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..ngày , tháng 02 năm 2019
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO GIÁM ĐỐC
- THÔNG BÁO Về việc treo cờ Tổ Quốc, cờ Đảng và tổ chức Lễ viếng nhà thờ tưởng niệm Mẹ Việt Nam anh hùng các anh hùng liệt sỹ nhân dịp Tết Nguyên Đán Ất Tỵ 2025
- Kế hoạch tổ chức các hoạt động tuyên truyền, văn hóa, văn nghệ, thể thao mừng Đảng - mừng Xuân Ất Tỵ năm 2025
- Đài truyền thanh xã Hoằng Hải phát huy hiệu quả công tác thông tin tuyên truyền trên địa bàn
- Ban Dân vận Huyện ủy Hoằng Hóa hưởng ứng, tuyên truyền Ngày Môi trường thế giới (5/6).
- Giao lưu năng khiếu giữa các trường Tiểu học và THCS thuộc cụm KTXH số 5
- Kết quả triển khai kế hoạch 99 của UBND huyện Hoằng Hóa trên địa bàn xã Hoằng Hải
- tổ chức thực hiện
- BÁO CÁO
- Họp toàn thể cán bộ
- Công khai kết quả giải quyết TTHC tuần 5 tháng 4/2025 (Từ ngày 28/4/2025 đến 29/4/2025)
- Công khai kết quả giải quyết TTHC tuần 4 tháng 04/2025 (Từ ngày 21/04/2025 đến 26/04/2025
- Công khai kết quả giải quyết TTHC tuần 3 tháng 4/2025 (Từ ngày 14/4/2025 đến 18/4/2025)
- Công khai kết quả giải quyết TTHC tuần 2 tháng 4/2025 (Từ ngày 07/4/2025 đến 11/4/2025)
- Công Khai kết quả giải quyết TTHC hành chính tuần 01, tháng 04/2025 (Từ ngày 31/3/2025 đến ngày 04/4/2025)